Bản dịch của từ Fossil trong tiếng Việt

Fossil

Adjective Noun [U/C]

Fossil (Adjective)

ˈfɒs.əl
ˈfɒs.əl
01

Hóa thạch, vật hoá đá.

Fossils, petrified objects.

Ví dụ

Her fossil necklace was a unique conversation starter at the party.

Chiếc vòng cổ hóa thạch của cô là người bắt đầu cuộc trò chuyện độc đáo trong bữa tiệc.

The fossil exhibit at the museum attracted many curious visitors.

Triển lãm hóa thạch tại bảo tàng đã thu hút nhiều du khách tò mò.

The fossil hunting club organized a trip to explore ancient remains.

Câu lạc bộ săn hóa thạch đã tổ chức một chuyến đi khám phá di tích cổ xưa.

The fossil remains were found during the archaeological dig.

Dấu tích hóa thạch được tìm thấy trong quá trình khai quật khảo cổ.

The fossil fuel industry is a major contributor to pollution.

Ngành công nghiệp nhiên liệu hóa thạch là nguyên nhân chính gây ô nhiễm.

Fossil (Noun)

fˈɑsl̩
fˈɑsl̩
01

Phần còn lại hoặc ấn tượng của thực vật hoặc động vật thời tiền sử được gắn vào đá và được bảo quản ở dạng hóa đá.

The remains or impression of a prehistoric plant or animal embedded in rock and preserved in petrified form.

Ví dụ

The museum displayed dinosaur fossils found in the local area.

Bảo tàng trưng bày hóa thạch khủng long được tìm thấy trong khu vực địa phương.

Researchers study ancient fossils to learn about past civilizations and environments.

Các nhà nghiên cứu nghiên cứu hóa thạch cổ để tìm hiểu về các nền văn minh và môi trường trong quá khứ.

The discovery of a rare fossil sparked excitement among the scientific community.

Sự phát hiện của một hóa thạch hiếm đã khiến cộng đồng khoa học háo hức.

Dạng danh từ của Fossil (Noun)

SingularPlural

Fossil

Fossils

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fossil cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Notably, a portion of this carbon becomes preserved in the Earth's crust, forming and fuels [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] In India however, electricity from fuels contributed to 82% of the entire quantity of electricity produced, which was also the highest figure for fuel use among the four countries [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
[...] Unfortunately, fuel and water reservoir are being over-exploited for short-term benefits [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017
[...] Sources of renewable energy, such as solar and wind generated power, are beginning to help ease the planet's reliance on fuels [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017

Idiom with Fossil

Không có idiom phù hợp