Bản dịch của từ Fragmental trong tiếng Việt

Fragmental

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fragmental (Adjective)

fɹægmˈɛntl
fɹægmˈɛntl
01

Bao gồm các bộ phận hoặc phần tử nhỏ, bị ngắt kết nối.

Consisting of small disconnected parts or elements.

Ví dụ

The community report showed fragmental opinions on local social issues.

Báo cáo cộng đồng cho thấy những ý kiến rời rạc về các vấn đề xã hội.

Many students do not share fragmental thoughts during group discussions.

Nhiều sinh viên không chia sẻ những suy nghĩ rời rạc trong các cuộc thảo luận nhóm.

Are the fragmental views in surveys affecting social policy decisions?

Liệu những quan điểm rời rạc trong các cuộc khảo sát có ảnh hưởng đến quyết định chính sách xã hội không?

Fragmental (Adverb)

fɹægmˈɛntl
fɹægmˈɛntl
01

Một cách rời rạc; không đầy đủ hoặc bị ngắt kết nối.

In a fragmentary manner incompletely or disconnectedly.

Ví dụ

The report was fragmentally presented, lacking key social statistics.

Báo cáo được trình bày một cách rời rạc, thiếu số liệu xã hội chính.

The discussion did not fragmentally address the community's needs.

Cuộc thảo luận không đề cập rời rạc đến nhu cầu của cộng đồng.

Why was the information presented fragmentally during the meeting?

Tại sao thông tin lại được trình bày một cách rời rạc trong cuộc họp?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fragmental/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] They were crafted through the technique of chipping away small of stone [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023

Idiom with Fragmental

Không có idiom phù hợp