Bản dịch của từ Frayed trong tiếng Việt

Frayed

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Frayed (Adjective)

freɪd
freɪd
01

Bị rách, mòn ở phần cuối hoặc mép.

Unravelled worn at the end or edge.

Ví dụ

Her frayed nerves made her anxious before the speaking test.

Các dây thần kinh của cô ấy đã gãy trước kỳ thi nói.

His essay was rejected due to the frayed edges of the paper.

Bài luận của anh ta bị từ chối vì mép giấy đã rách.

Are frayed clothes acceptable for the IELTS speaking interview?

Quần áo rách có được chấp nhận trong phỏng vấn nói IELTS không?

Her frayed jeans were not suitable for the formal interview.

Quần jeans rách của cô ấy không phù hợp cho buổi phỏng vấn chính thức.

He avoided wearing frayed clothes to appear more professional.

Anh ấy tránh mặc quần áo rách để trở nên chuyên nghiệp hơn.

Frayed (Verb)

fɹˈeɪd
fɹˈeɪd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của fray.

Simple past and past participle of fray.

Ví dụ

Her nerves were frayed after the stressful speaking test.

Dây thần kinh của cô ấy đã bị rách sau bài kiểm tra nói căng thẳng.

He did not realize his essay was frayed with spelling errors.

Anh ấy không nhận ra bài luận của mình đã bị rách với lỗi chính tả.

Was your writing frayed by the time pressure during the exam?

Viết của bạn có bị rách do áp lực thời gian trong kỳ thi không?

Her nerves frayed during the IELTS speaking test.

Cô ấy lo lắng trong khi làm bài thi nói IELTS.

The candidate's patience didn't fray despite the long writing task.

Sự kiên nhẫn của thí sinh không giảm dù có bài viết dài.

Dạng động từ của Frayed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fray

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Frayed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Frayed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Frays

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fraying

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/frayed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Frayed

Không có idiom phù hợp