Bản dịch của từ From here on trong tiếng Việt

From here on

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

From here on (Phrase)

fɹˈʌm hˈiɹ ˈɑn
fɹˈʌm hˈiɹ ˈɑn
01

Bắt đầu từ thời điểm hoặc không gian này và tiếp tục đến tương lai.

Starting from this point in time or space and continuing into the future.

Ví dụ

From here on, we will discuss social equality in America.

Từ đây trở đi, chúng ta sẽ thảo luận về bình đẳng xã hội ở Mỹ.

From here on, social issues will not be ignored in discussions.

Từ đây trở đi, các vấn đề xã hội sẽ không bị bỏ qua trong thảo luận.

Will we focus on social change from here on in our meetings?

Chúng ta có tập trung vào thay đổi xã hội từ đây trở đi trong các cuộc họp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/from here on/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with From here on

Không có idiom phù hợp