Bản dịch của từ Full extra long trong tiếng Việt

Full extra long

Adjective Noun [U/C] Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Full extra long(Adjective)

fˈʊl ˈɛkstɹə lˈɔŋ
fˈʊl ˈɛkstɹə lˈɔŋ
01

No đủ; hài lòng.

Sated; satisfied.

Ví dụ
02

Chứa hoặc có nhiều nhất có thể; không thiếu thứ gì.

Holding or containing as much or as many as possible; not lacking anything.

Ví dụ
03

Hoàn toàn; toàn bộ.

Complete; entire.

Ví dụ

Full extra long(Noun)

fˈʊl ˈɛkstɹə lˈɔŋ
fˈʊl ˈɛkstɹə lˈɔŋ
01

Khái niệm về sự hoàn chỉnh hoặc nguyên vẹn.

The concept of completeness or wholeness.

Ví dụ
02

Trạng thái được lấp đầy đến giới hạn.

A state of being filled to capacity.

Ví dụ
03

Một kích thước hoặc số lượng đầy đủ.

A full measure or amount.

Ví dụ

Full extra long(Adverb)

fˈʊl ˈɛkstɹə lˈɔŋ
fˈʊl ˈɛkstɹə lˈɔŋ
01

Đến mức tối đa có thể.

To the maximum extent possible.

Ví dụ
02

Một cách hoàn chỉnh; đến mức tối đa.

In a complete manner; to the fullest extent.

Ví dụ
03

Không do dự; hoàn toàn và hết lòng.

Without reservation; completely and wholeheartedly.

Ví dụ