Bản dịch của từ Fundraise trong tiếng Việt
Fundraise
Fundraise (Verb)
Many organizations fundraise to support local communities.
Nhiều tổ chức tổ chức gây quỹ để hỗ trợ cộng đồng địa phương.
It's important to not forget to fundraise for those in need.
Quan trọng là không quên tổ chức gây quỹ cho những người cần.
Do you think we should fundraise for the upcoming charity event?
Bạn có nghĩ rằng chúng ta nên tổ chức gây quỹ cho sự kiện từ thiện sắp tới không?
She fundraises for the local animal shelter every weekend.
Cô ấy gây quỹ cho trại nuôi thú cưng địa phương mỗi cuối tuần.
He doesn't fundraise for political campaigns due to personal beliefs.
Anh ấy không gây quỹ cho các chiến dịch chính trị vì lý do cá nhân.
Dạng động từ của Fundraise (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Fundraise |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Fundraised |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Fundraised |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Fundraises |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Fundraising |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp