Bản dịch của từ Gained trong tiếng Việt

Gained

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gained (Verb)

gˈeɪnd
gˈeɪnd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của gain.

Simple past and past participle of gain.

Ví dụ

Last year, the charity gained significant support from local businesses.

Năm ngoái, tổ chức từ thiện đã nhận được sự ủng hộ lớn từ các doanh nghiệp địa phương.

The community did not gain enough volunteers for the event.

Cộng đồng không nhận đủ tình nguyện viên cho sự kiện.

How much support did the organization gain last month?

Tổ chức đã nhận được bao nhiêu sự ủng hộ trong tháng trước?

Dạng động từ của Gained (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Gain

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Gained

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Gained

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Gains

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Gaining

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gained cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] Moreover, adventure sports such as rock climbing, skateboarding, and parkour have popularity among young people seeking excitement and challenges [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] It was considered one of the most lucrative games that millions of dollars a few weeks later [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
[...] Overall, while the internet more popularity during the given period, the opposite was true for the remaining figures [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2
[...] It has millions of views on YouTube and attracted many people to visit the theme parks owned by this company [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2

Idiom with Gained

Không có idiom phù hợp