Bản dịch của từ Gains trong tiếng Việt

Gains

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gains (Noun)

gˈeɪnz
gˈeɪnz
01

Số nhiều của lợi ích.

Plural of gain.

Ví dụ

Many communities gain benefits from local social programs and initiatives.

Nhiều cộng đồng có lợi ích từ các chương trình xã hội địa phương.

Not all social movements gain support from the public quickly.

Không phải tất cả các phong trào xã hội đều có được sự ủng hộ nhanh chóng.

What gains do social policies provide to low-income families?

Các chính sách xã hội mang lại lợi ích gì cho các gia đình thu nhập thấp?

The gains of volunteering are immeasurable.

Sự thu được từ việc tình nguyện không thể đo lường.

There are no gains in isolating oneself from society.

Không có lợi ích nào khi tự cô lập khỏi xã hội.

02

(thể hình) tăng khối lượng cơ bắp.

Bodybuilding increase in muscle mass.

Ví dụ

Many bodybuilders report significant gains after six months of training.

Nhiều người tập thể hình báo cáo sự tăng trưởng đáng kể sau sáu tháng.

Not everyone achieves gains in muscle mass from casual workouts.

Không phải ai cũng đạt được sự tăng trưởng cơ bắp từ tập luyện thông thường.

What gains do you expect from your new workout routine?

Bạn mong đợi sự tăng trưởng nào từ chế độ tập luyện mới của bạn?

Regular exercise leads to gains in muscle mass.

Tập luyện thường xuyên dẫn đến sự tăng cơ bắp.

Skipping workouts results in no gains for bodybuilders.

Bỏ lỡ buổi tập không mang lại sự tăng cơ cho người tập gym.

Dạng danh từ của Gains (Noun)

SingularPlural

Gain

Gains

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gains cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] While there are potential benefits, the enormous costs, long-term financial burdens, and underutilized amenities typically overshadow these [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] On the other hand, as students' time and capacity is still limited, society only insignificant benefit from their contribution to community work [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] Besides, people cannot trade money for love and so, numerous wealthy people can still become miserable because they are not happy in their relationships or family lives, meaning that additional in economic development ultimately leaves many people no happier [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
[...] As personal experience requires much time, children have to accumulate knowledge via books and other digital platforms [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022

Idiom with Gains

Không có idiom phù hợp