Bản dịch của từ Garnering trong tiếng Việt

Garnering

Verb

Garnering (Verb)

gˈɑɹnɚɪŋ
gˈɑɹnɚɪŋ
01

Thu thập hoặc thu thập (cái gì đó, đặc biệt là thông tin hoặc phê duyệt)

To gather or collect something especially information or approval.

Ví dụ

The campaign is garnering support from local community leaders in Chicago.

Chiến dịch đang thu hút sự ủng hộ từ các lãnh đạo cộng đồng ở Chicago.

The event did not garner enough interest from young people this year.

Sự kiện năm nay không thu hút đủ sự quan tâm từ giới trẻ.

Is the organization garnering approval for its new social initiative?

Tổ chức có đang thu hút sự chấp thuận cho sáng kiến xã hội mới không?

Dạng động từ của Garnering (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Garner

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Garnered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Garnered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Garners

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Garnering

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Garnering cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Garnering

Không có idiom phù hợp