Bản dịch của từ Gastronomical trong tiếng Việt

Gastronomical

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gastronomical (Adjective)

gæstɹənˈɑmɪkl
gæstɹənˈɑmɪkl
01

Liên quan đến việc thực hành nấu ăn hoặc ăn thức ăn ngon.

Relating to the practice of cooking or eating good food.

Ví dụ

The gastronomical festival in Paris featured delicious dishes from around the world.

Lễ hội ẩm thực ở Paris có những món ăn ngon từ khắp nơi.

The restaurant's gastronomical offerings do not disappoint the food critics.

Các món ăn của nhà hàng không làm thất vọng các nhà phê bình ẩm thực.

Are you attending the gastronomical event next week at the community center?

Bạn có tham gia sự kiện ẩm thực tuần tới ở trung tâm cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gastronomical/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gastronomical

Không có idiom phù hợp