Bản dịch của từ Gave trong tiếng Việt

Gave

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gave (Verb)

gˈeiv
gˈeiv
01

Quá khứ đơn giản của việc cho đi.

Simple past of give.

Ví dụ

She gave her friend a birthday present.

Cô ấy đã tặng bạn mình một món quà sinh nhật.

He gave a speech at the charity event.

Anh ấy đã phát biểu tại sự kiện từ thiện.

They gave generously to help the homeless.

Họ đã quyên góp hào phóng để giúp đỡ người vô gia cư.

02

(thông tục, không chuẩn) quá khứ phân từ của cho.

(colloquial, nonstandard) past participle of give.

Ví dụ

She gave him a gift on his birthday.

Cô ấy đã tặng anh ta một món quà vào ngày sinh nhật của anh ta.

They gave their time to volunteer at the local shelter.

Họ đã dành thời gian của mình để tình nguyện tại trại cứu trợ địa phương.

He gave his support to the community project.

Anh ấy đã ủng hộ cho dự án cộng đồng.

Dạng động từ của Gave (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Give

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Gave

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Given

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Gives

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Giving

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gave cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2
[...] However, her commitment to her swimming career was unwavering, and she never up [...]Trích: Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] However, we were proud of our performance, and we know that we it our all [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Describe a time you used your mobile phone for something important
[...] I asked a couple of people on the street for directions, but eventually I just up [...]Trích: Describe a time you used your mobile phone for something important
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] I remember the day when my cousin me a gift that I had been longing for a long time [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want

Idiom with Gave

Không có idiom phù hợp