Bản dịch của từ Geosphere trong tiếng Việt

Geosphere

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Geosphere (Noun)

01

Bất kỳ vùng đồng tâm gần như hình cầu nào của trái đất và bầu khí quyển của nó, đặc biệt là thạch quyển.

Any of the almost spherical concentric regions of the earth and its atmosphere especially the lithosphere.

Ví dụ

The geosphere is an essential topic in IELTS writing and speaking.

Tầng địa quyển là một chủ đề quan trọng trong viết và nói IELTS.

Some students find it challenging to explain the geosphere accurately.

Một số học sinh thấy khó khăn khi giải thích tầng địa quyển một cách chính xác.

Is the geosphere a common subject in the IELTS academic test?

Tầng địa quyển có phải là một chủ đề phổ biến trong bài kiểm tra học thuật IELTS không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Geosphere cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Geosphere

Không có idiom phù hợp