Bản dịch của từ Gesturing trong tiếng Việt

Gesturing

Verb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gesturing (Verb)

dʒˈɛstʃɚɪŋ
dʒˈɛstʃɚɪŋ
01

Để biểu thị hoặc thể hiện thông qua các chuyển động cơ thể, đặc biệt là chuyển động của tay.

To indicate or express through physical movements especially hand movements.

Ví dụ

She was gesturing enthusiastically during the conversation.

Cô ấy đã vẫy tay hăng hái trong cuộc trò chuyện.

He avoided gesturing while giving his IELTS speaking test.

Anh ấy tránh việc vẫy tay khi tham gia bài thi nói IELTS.

Were they gesturing a lot in the IELTS writing workshop?

Họ có vẫy tay nhiều trong buổi học viết IELTS không?

Dạng động từ của Gesturing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Gesture

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Gestured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Gestured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Gestures

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Gesturing

Gesturing (Noun Countable)

ˈɡɛs.tʃɚ.ɪŋ
ˈɡɛs.tʃɚ.ɪŋ
01

Hành động thực hiện cử chỉ.

The act of making gestures.

Ví dụ

She emphasized her point by gesturing wildly during the presentation.

Cô ấy nhấn mạnh điểm của mình bằng cách vẫy tay dữ dội trong buổi thuyết trình.

He avoided gesturing too much as it can be distracting to listeners.

Anh ấy tránh vẫy tay quá nhiều vì có thể làm mất tập trung của người nghe.

Did you notice her gesturing when she was explaining the concept?

Bạn có để ý đến cách cô ấy vẫy tay khi cô ấy giải thích khái niệm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gesturing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Hugging was not very popular in years gone by, but the younger generations today feel comfortable with this [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] For example, kissing someone on the cheek is a common greeting etiquette in many European countries, while in many Asian cultures it may only be considered appropriate among family members or lovers and thus, such can be considered an offence or sexual harassment [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021

Idiom with Gesturing

Không có idiom phù hợp