Bản dịch của từ Get round trong tiếng Việt

Get round

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Get round (Phrase)

gɛt ɹaʊnd
gɛt ɹaʊnd
01

Để tránh điều gì đó mà bạn nên làm.

To avoid something that you should do.

Ví dụ

Many people get round their responsibilities during community service projects.

Nhiều người tránh né trách nhiệm trong các dự án phục vụ cộng đồng.

Students should not get round their homework assignments for social events.

Học sinh không nên tránh né bài tập cho các sự kiện xã hội.

Why do some individuals get round their social obligations?

Tại sao một số cá nhân lại tránh né nghĩa vụ xã hội?

02

Để tìm cách giải quyết một vấn đề.

To find a way of dealing with a problem.

Ví dụ

We can get round social issues by discussing them openly.

Chúng ta có thể giải quyết các vấn đề xã hội bằng cách thảo luận công khai.

They cannot get round the challenges of poverty in urban areas.

Họ không thể giải quyết những thách thức của nghèo đói ở khu vực đô thị.

How can we get round the problem of youth unemployment?

Làm thế nào chúng ta có thể giải quyết vấn đề thất nghiệp của thanh niên?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/get round/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Get round

Không có idiom phù hợp