Bản dịch của từ Give something the thumbs up trong tiếng Việt
Give something the thumbs up
Give something the thumbs up (Verb)
Để thể hiện sự chấp thuận hoặc ủng hộ điều gì đó.
To express approval or endorsement of something.
Many people gave the new social app the thumbs up last week.
Nhiều người đã tán thành ứng dụng xã hội mới tuần trước.
Not everyone gave the community project the thumbs up this time.
Không phải ai cũng tán thành dự án cộng đồng lần này.
Did the committee give the charity event the thumbs up yesterday?
Ủy ban có tán thành sự kiện từ thiện hôm qua không?
The audience gave the speaker the thumbs up after his presentation.
Khán giả đã cho người diễn thuyết dấu hiệu đồng ý sau bài thuyết trình.
They didn't give the event the thumbs up due to poor organization.
Họ không cho sự kiện dấu hiệu đồng ý vì tổ chức kém.
Did the committee give the new proposal the thumbs up yesterday?
Ủy ban đã cho đề xuất mới dấu hiệu đồng ý hôm qua chưa?
Để chỉ ra rằng điều gì đó là tốt hoặc thỏa đáng.
To indicate that something is good or satisfactory.
Many people gave the new social app the thumbs up yesterday.
Nhiều người đã cho ứng dụng xã hội mới một dấu thumbs up hôm qua.
Some users did not give the event the thumbs up.
Một số người dùng không cho sự kiện này một dấu thumbs up.
Did the community give the festival the thumbs up last week?
Cộng đồng có cho lễ hội một dấu thumbs up tuần trước không?