Bản dịch của từ Global trong tiếng Việt

Global

Adjective

Global (Adjective)

ˈɡləʊ.bəl
ˈɡloʊ.bəl
01

Mang tính toàn cầu.

Global.

Ví dụ

Global warming affects all countries.

Sự nóng lên toàn cầu ảnh hưởng đến tất cả các quốc gia.

The global pandemic impacted international travel.

Đại dịch toàn cầu đã ảnh hưởng đến du lịch quốc tế.

Globalization connects people worldwide through technology.

Toàn cầu hóa kết nối mọi người trên toàn thế giới thông qua công nghệ.

02

Liên quan đến toàn thế giới; trên toàn thế giới.

Relating to the whole world; worldwide.

Ví dụ

Global warming affects every country on Earth.

Sự nóng lên toàn cầu ảnh hưởng đến mọi quốc gia trên Trái đất.

The pandemic had a global impact on international travel.

Đại dịch đã có tác động toàn cầu đến du lịch quốc tế.

Social media connects people globally.

Mạng xã hội kết nối mọi người trên toàn cầu.

03

Liên quan đến hoặc bao gồm toàn bộ một cái gì đó, hoặc một nhóm sự vật.

Relating to or encompassing the whole of something, or of a group of things.

Ví dụ

Global warming affects all countries.

Sự nóng lên toàn cầu ảnh hưởng đến tất cả các nước.

The global economy is interconnected.

Nền kinh tế toàn cầu được kết nối với nhau.

Global issues require international cooperation.

Các vấn đề toàn cầu đòi hỏi sự hợp tác quốc tế.

Dạng tính từ của Global (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Global

Toàn cục

More global

Toàn cục hơn

Most global

Toàn cục nhất

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Global cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] These days, due to some children are getting more and more attached to the culture and soon drifted away from their national tradition [...]Trích: Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] From the 19th century onwards, environmental issues have been growing [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 08/04/2023
[...] This is particularly essential in today's society, where cross-cultural communication and cooperation are becoming increasingly critical [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 08/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] Furthermore, in today’s age of it is inevitable that young people want to individualize [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021

Idiom with Global

Không có idiom phù hợp