Bản dịch của từ Glue trong tiếng Việt
Glue
Glue (Noun)
The community's unity acted as a glue during tough times.
Sự đoàn kết của cộng đồng làm vai trò keo trong những thời điểm khó khăn.
Friendship serves as the glue that bonds people together in society.
Tình bạn đóng vai trò keo kết nối mọi người trong xã hội.
Kết hợp từ của Glue (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Glue dry Keo khô | The glue dries quickly on social media posts. Keo khô nhanh trên các bài đăng trên mạng xã hội. |
Pot of glue Cốc keo | The children were sticking paper together with a pot of glue. Các em nhỏ đang dán giấy với một chậu keo. |
Bottle of glue Chai keo dán | She bought a bottle of glue to fix her broken vase. Cô ấy đã mua một chai keo để sửa cái lọ bị vỡ của mình. |
Tube of glue Ống keo | She bought a tube of glue to fix her broken vase. Cô ấy đã mua một ống keo để sửa cái lọ vỡ của mình. |
Glue (Verb)
Friendship can glue people together in tough times.
Tình bạn có thể dính kết mọi người trong những lúc khó khăn.
Community activities help to glue neighbors in a neighborhood.
Các hoạt động cộng đồng giúp dán kết hàng xóm trong khu vực.
Kết hợp từ của Glue (Verb)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Glue firmly Dán chặt | Social media platforms glue firmly users to their screens. Các nền tảng truyền thông xã hội dán chặt người dùng vào màn hình của họ. |
Glue into place Dán vào chỗ | The community glue into place to support the charity event. Cộng đồng dán chặt vào nhau để ủng hộ sự kiện từ thiện. |
Glue in place Dán vào chỗ đó | The community glue in place to support each other during hardships. Cộng đồng dán chặt để hỗ trợ nhau trong lúc khó khăn. |
Glue down Dán nền | She glued down the posters for the charity event. Cô ấy dán chặt những áp phích cho sự kiện từ thiện. |
Glue together Dán chặt lại | Friendship can glue together people from different backgrounds. Tình bạn có thể dính kết những người từ các nền văn hóa khác nhau. |
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp