Bản dịch của từ Glue trong tiếng Việt

Glue

Noun [U/C] Verb

Glue (Noun)

glˈu
glˈu
01

Chất kết dính dùng để dán các đồ vật hoặc vật liệu lại với nhau.

An adhesive substance used for sticking objects or materials together.

Ví dụ

The community's unity acted as a glue during tough times.

Sự đoàn kết của cộng đồng làm vai trò keo trong những thời điểm khó khăn.

Friendship serves as the glue that bonds people together in society.

Tình bạn đóng vai trò keo kết nối mọi người trong xã hội.

Trust is the glue that holds relationships firm in social circles.

Niềm tin là keo giữ cho mối quan hệ vững chắc trong xã hội.

Dạng danh từ của Glue (Noun)

SingularPlural

Glue

-

Kết hợp từ của Glue (Noun)

CollocationVí dụ

Glue dry

Keo khô

The glue dries quickly on social media posts.

Keo khô nhanh trên các bài đăng trên mạng xã hội.

Pot of glue

Cốc keo

The children were sticking paper together with a pot of glue.

Các em nhỏ đang dán giấy với một chậu keo.

Bottle of glue

Chai keo dán

She bought a bottle of glue to fix her broken vase.

Cô ấy đã mua một chai keo để sửa cái lọ bị vỡ của mình.

Tube of glue

Ống keo

She bought a tube of glue to fix her broken vase.

Cô ấy đã mua một ống keo để sửa cái lọ vỡ của mình.

Glue (Verb)

glˈu
glˈu
01

Buộc chặt hoặc nối bằng hoặc như thể bằng keo.

Fasten or join with or as if with glue.

Ví dụ

Friendship can glue people together in tough times.

Tình bạn có thể dính kết mọi người trong những lúc khó khăn.

Community activities help to glue neighbors in a neighborhood.

Các hoạt động cộng đồng giúp dán kết hàng xóm trong khu vực.

Volunteering can glue individuals with shared values and goals.

Tình nguyện có thể dán kết cá nhân với giá trị và mục tiêu chung.

Dạng động từ của Glue (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Glue

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Glued

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Glued

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Glues

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Gluing

Kết hợp từ của Glue (Verb)

CollocationVí dụ

Glue firmly

Dán chặt

Social media platforms glue firmly users to their screens.

Các nền tảng truyền thông xã hội dán chặt người dùng vào màn hình của họ.

Glue into place

Dán vào chỗ

The community glue into place to support the charity event.

Cộng đồng dán chặt vào nhau để ủng hộ sự kiện từ thiện.

Glue in place

Dán vào chỗ đó

The community glue in place to support each other during hardships.

Cộng đồng dán chặt để hỗ trợ nhau trong lúc khó khăn.

Glue down

Dán nền

She glued down the posters for the charity event.

Cô ấy dán chặt những áp phích cho sự kiện từ thiện.

Glue together

Dán chặt lại

Friendship can glue together people from different backgrounds.

Tình bạn có thể dính kết những người từ các nền văn hóa khác nhau.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Glue cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
[...] In other words, human interests in various fields will always be the that links news with people's lives no matter what [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020

Idiom with Glue

Không có idiom phù hợp