Bản dịch của từ Glyceryl trong tiếng Việt

Glyceryl

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Glyceryl (Noun)

glˈɪsəɹɪl
glˈɪsəɹɪl
01

Của hoặc biểu thị một gốc có nguồn gốc từ glycerol bằng cách thay thế một hoặc nhiều nguyên tử hydro.

Of or denoting a radical derived from glycerol by replacement of one or more hydrogen atoms.

Ví dụ

Glyceryl is used in many personal care products for skin hydration.

Glyceryl được sử dụng trong nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân để dưỡng ẩm da.

Many people do not know glyceryl is in their lotions.

Nhiều người không biết glyceryl có trong kem dưỡng của họ.

Is glyceryl safe for all skin types in cosmetics?

Glyceryl có an toàn cho tất cả các loại da trong mỹ phẩm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/glyceryl/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Glyceryl

Không có idiom phù hợp