Bản dịch của từ Go around trong tiếng Việt

Go around

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Go around (Noun)

ɡˈoʊɹənd
ɡˈoʊɹənd
01

Tình huống trong đó máy bay không thể hạ cánh tại điểm đến dự định và bay vòng tròn.

A situation in which an aircraft is unable to land at its intended destination and flies around in a circle.

Ví dụ

The plane had to go around due to bad weather.

Máy bay phải bay vòng do thời tiết xấu.

There was a go around during the flight to London.

Có một lần máy bay phải bay vòng trong chuyến đi đến London.

Did the pilot announce the go around to the passengers?

Liệu phi công đã thông báo việc máy bay phải bay vòng cho hành khách chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/go around/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 25/3/2017
[...] The number of Ireland's emigrants continued to down to 27000 for the next 12 years, and suddenly surged to 50000 in the year 2008 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 25/3/2017
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] The number of Ireland's emigrants continued to down to 27,000 over the next 12 years, and suddenly surged back up to 50,000 in 2008 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph

Idiom with Go around

Không có idiom phù hợp