Bản dịch của từ Go different ways trong tiếng Việt

Go different ways

Verb Idiom

Go different ways (Verb)

01

Đi theo những con đường hoặc hướng đi riêng biệt.

To take separate paths or directions.

Ví dụ

After the party, we all decided to go different ways home.

Sau bữa tiệc, chúng tôi quyết định đi về nhà theo hướng khác nhau.

The group of friends agreed to go different ways for new experiences.

Nhóm bạn đã đồng ý đi theo hướng khác nhau để trải nghiệm mới.

In the maze, the participants had to go different ways to find the exit.

Trong mê cung, các người tham gia phải đi theo hướng khác nhau để tìm lối ra.

Go different ways (Idiom)

01

Kết thúc một mối quan hệ hoặc quan hệ đối tác và theo đuổi những cách hoặc mục tiêu riêng biệt.

To end a relationship or partnership and pursue separate ways or goals.

Ví dụ

After the disagreement, they decided to go different ways.

Sau một sự không đồng ý, họ quyết định đi các con đường riêng.

The band members chose to go different ways after the tour.

Các thành viên ban nhạc chọn đi các con đường khác nhau sau chuyến lưu diễn.

Following the breakup, the couple went different ways in life.

Sau khi chia tay, cặp đôi đã đi các con đường khác nhau trong cuộc sống.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Go different ways cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Go different ways

Không có idiom phù hợp