Bản dịch của từ Go for broke trong tiếng Việt

Go for broke

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Go for broke (Idiom)

01

Để mạo hiểm mọi thứ một cách táo bạo và quyết tâm.

To risk everything in a bold determined way.

Ví dụ

She decided to go for broke and start her own business.

Cô ấy quyết định rủi ro tất cả và bắt đầu kinh doanh riêng.

The group of friends planned to go for broke and travel the world.

Nhóm bạn quyết định rủi ro tất cả và đi du lịch thế giới.

He was determined to go for broke and pursue his passion.

Anh ấy quyết tâm rủi ro tất cả và theo đuổi đam mê của mình.

02

Mạo hiểm mọi thứ với hy vọng thành công lớn.

To risk everything in the hope of great success.

Ví dụ

Should I go for broke and apply to all Ivy League schools?

Tôi có nên liều lĩnh và nộp đơn vào tất cả các trường Ivy League không?

Don't go for broke by investing all your savings in a risky venture.

Đừng liều lĩnh bằng cách đầu tư toàn bộ tiết kiệm vào một dự án rủi ro.

Are you going for broke with your plan to start a business?

Bạn có đang liều lĩnh với kế hoạch khởi nghiệp của mình không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/go for broke/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Go for broke

Không có idiom phù hợp