Bản dịch của từ Goitre trong tiếng Việt

Goitre

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Goitre (Noun)

gˈɔɪtəɹ
gˈɔɪtəɹ
01

Sưng cổ do phì đại tuyến giáp.

A swelling of the neck resulting from enlargement of the thyroid gland.

Ví dụ

Many people in rural areas have goitre due to iodine deficiency.

Nhiều người ở vùng nông thôn bị bướu cổ do thiếu i-ốt.

Few doctors specialize in treating goitre in small towns.

Ít bác sĩ chuyên điều trị bướu cổ ở các thị trấn nhỏ.

Is goitre common in areas with low iodine levels?

Bướu cổ có phổ biến ở những khu vực có mức i-ốt thấp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/goitre/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Goitre

Không có idiom phù hợp