Bản dịch của từ Golden age trong tiếng Việt

Golden age

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Golden age (Noun)

gˈoʊldn eɪdʒ
gˈoʊldn eɪdʒ
01

(thành ngữ) một thời kỳ hạnh phúc, hòa bình, thịnh vượng, tiến bộ vượt bậc.

Idiomatic a period of happiness peace prosperity and great progress.

Ví dụ

The 1950s was considered a golden age for economic growth.

Những năm 1950 được coi là thời kỳ hoàng kim cho sự phát triển kinh tế.

The Renaissance is often referred to as a golden age of art.

Thời kỳ Phục hưng thường được gọi là thời kỳ hoàng kim của nghệ thuật.

The 1920s in America is remembered as a golden age of jazz music.

Thập niên 1920 tại Mỹ được nhớ đến như là thời kỳ hoàng kim của âm nhạc jazz.

02

(thần thoại) thời đại hoàng kim.

Mythology the golden age.

Ví dụ

In Greek mythology, the Golden Age was a time of prosperity.

Trong thần thoại Hy Lạp, Thời kỳ Vàng là thời kỳ thịnh vượng.

During the Golden Age, people lived in harmony with nature.

Trong Thời kỳ Vàng, mọi người sống hòa thuận với thiên nhiên.

Legends often depict the Golden Age as an ideal society.

Truyền thuyết thường mô tả Thời kỳ Vàng như một xã hội lý tưởng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/golden age/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
[...] By going to these museums and galleries, people will gain a deeper understanding of their nation, along with the and hard times that the country has been through [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History

Idiom with Golden age

Không có idiom phù hợp