Bản dịch của từ Goliath beetle trong tiếng Việt

Goliath beetle

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Goliath beetle (Noun)

ɡəlˈaɪəθ bˈitəl
ɡəlˈaɪəθ bˈitəl
01

Một loài bọ nhiệt đới rất lớn, có dấu hiệu đậm nét liên quan đến bọ cạp, con đực có sừng chẻ đôi trên đầu.

A very large boldly marked tropical beetle related to the chafers the male of which has a forked horn on the head.

Ví dụ

The goliath beetle is a fascinating insect in tropical rainforests.

Bọ goliath là một loài côn trùng thú vị trong rừng nhiệt đới.

Many people do not know about the goliath beetle's unique features.

Nhiều người không biết về những đặc điểm độc đáo của bọ goliath.

Is the goliath beetle the largest beetle in the world?

Bọ goliath có phải là loài bọ lớn nhất thế giới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/goliath beetle/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Goliath beetle

Không có idiom phù hợp