Bản dịch của từ Gonfalon trong tiếng Việt

Gonfalon

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gonfalon (Noun)

gˈɑnfəln
gˈɑnfəln
01

Một biểu ngữ hoặc cờ hiệu, đặc biệt là biểu ngữ có dải băng, được treo trên xà ngang.

A banner or pennant especially one with streamers hung from a crossbar.

Ví dụ

The gonfalon flew proudly during the community festival in October.

Cờ gonfalon bay cao trong lễ hội cộng đồng vào tháng Mười.

The school did not display a gonfalon at the social event.

Trường không treo cờ gonfalon tại sự kiện xã hội.

Did you see the gonfalon at the charity parade last week?

Bạn có thấy cờ gonfalon tại buổi diễu hành từ thiện tuần trước không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gonfalon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gonfalon

Không có idiom phù hợp