Bản dịch của từ Gramophone record trong tiếng Việt
Gramophone record
Gramophone record (Noun)
Một loại bản ghi âm dài hoặc đĩa vinyl dùng để phát nhạc.
A type of longplaying or vinyl record used to play music.
My grandfather loves listening to his gramophone record collection every Sunday.
Ông tôi thích nghe bộ sưu tập đĩa gramophone của mình mỗi Chủ nhật.
Many people do not own a gramophone record player anymore.
Nhiều người không còn sở hữu máy phát đĩa gramophone nữa.
Do you think gramophone records will become popular again?
Bạn có nghĩ rằng đĩa gramophone sẽ trở nên phổ biến trở lại không?
Gramophone record (Noun Countable)
The gramophone record played classic jazz music at the party.
Đĩa than phát nhạc jazz cổ điển tại bữa tiệc.
They do not use a gramophone record anymore for music playback.
Họ không còn sử dụng đĩa than để phát nhạc nữa.
Did you find the gramophone record from the local thrift store?
Bạn có tìm thấy đĩa than từ cửa hàng đồ cũ địa phương không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp