Bản dịch của từ Grapheme trong tiếng Việt

Grapheme

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Grapheme (Noun)

gɹˈæfim
gɹˈæfim
01

Đơn vị tương phản có ý nghĩa nhỏ nhất trong hệ thống chữ viết.

The smallest meaningful contrastive unit in a writing system.

Ví dụ

Each letter in the alphabet is a distinct grapheme.

Mỗi chữ cái trong bảng chữ cái là một grapheme riêng biệt.

The word 'cat' consists of three graphemes: c, a, t.

Từ 'mèo' bao gồm ba grapheme: c, a, t.

Learning to recognize graphemes is essential for reading comprehension.

Học nhận diện grapheme là rất quan trọng cho việc hiểu đọc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/grapheme/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Grapheme

Không có idiom phù hợp