Bản dịch của từ Grassroots movement trong tiếng Việt

Grassroots movement

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Grassroots movement (Phrase)

01

Một phong trào bắt đầu ở cấp địa phương và ngày càng phổ biến trong dân chúng.

A movement that starts at a local level and grows in popularity among ordinary people.

Ví dụ

The grassroots movement for environmental protection gained momentum in the community.

Phong trào cỏ nền về bảo vệ môi trường đã tăng tốc trong cộng đồng.

The grassroots movement aimed to improve education for children in rural areas.

Phong trào cỏ nền nhằm mục tiêu cải thiện giáo dục cho trẻ em ở vùng nông thôn.

The grassroots movement organized a charity event to help homeless individuals.

Phong trào cỏ nền tổ chức một sự kiện từ thiện để giúp những người vô gia cư.

The grassroots movement for environmental conservation gained momentum in the community.

Phong trào cỏn cội về bảo tồn môi trường đã tăng tốc trong cộng đồng.

The grassroots movement to support small businesses received widespread support.

Phong trào cỏn cội ủng hộ doanh nghiệp nhỏ nhận được sự ủng hộ rộng rãi.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/grassroots movement/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Grassroots movement

Không có idiom phù hợp