Bản dịch của từ Grey-eyed trong tiếng Việt

Grey-eyed

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Grey-eyed (Adjective)

gɹeɪ aɪd
gɹeɪ aɪd
01

Có đôi mắt màu xám.

Having grey eyes.

Ví dụ

Sarah has beautiful grey-eyed friends who are very supportive.

Sarah có những người bạn mắt xám xinh đẹp rất ủng hộ.

Many people do not prefer grey-eyed pets for adoption.

Nhiều người không thích nhận nuôi thú cưng mắt xám.

Are grey-eyed individuals more common in urban areas?

Người có mắt xám có phổ biến hơn ở thành phố không?

02

Thơ tượng hình. chỉ định bình minh hoặc sáng sớm.

Figurative poetic designating dawn or the early morning.

Ví dụ

The grey-eyed morning brought hope to the community's new project.

Buổi sáng mắt xám mang lại hy vọng cho dự án mới của cộng đồng.

The grey-eyed dawn did not inspire the volunteers to wake up early.

Bình minh mắt xám không khơi dậy cảm hứng cho tình nguyện viên dậy sớm.

Is the grey-eyed sunrise a symbol of change in our society?

Liệu bình minh mắt xám có phải là biểu tượng của sự thay đổi trong xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/grey-eyed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Grey-eyed

Không có idiom phù hợp