Bản dịch của từ Dawn trong tiếng Việt

Dawn

Noun [U/C] Verb

Dawn (Noun)

dˈɔn
dɑn
01

Sự xuất hiện đầu tiên của ánh sáng trên bầu trời trước khi mặt trời mọc.

The first appearance of light in the sky before sunrise.

Ví dụ

The dawn of a new era brought hope to the community.

Bình minh của một thời đại mới mang lại hy vọng cho cộng đồng.

At the dawn, people gathered for a charity event.

Vào lúc bình minh, mọi người tụ tập cho sự kiện từ thiện.

The dawn of the industrial revolution transformed societies globally.

Bình minh của cách mạng công nghiệp đã biến đổi xã hội trên toàn cầu.

02

Sự khởi đầu của một hiện tượng hoặc một khoảng thời gian, đặc biệt là thời điểm được coi là thuận lợi.

The beginning of a phenomenon or period of time especially one considered favourable.

Ví dụ

The dawn of the internet age revolutionized communication.

Bình minh của tuổi internet đã cách mạng hóa giao tiếp.

The dawn of social media changed how people interact online.

Bình minh của mạng xã hội đã thay đổi cách mà mọi người tương tác trực tuyến.

We are witnessing the dawn of a new era in technology.

Chúng ta đang chứng kiến bình minh của một kỷ nguyên mới trong công nghệ.

Dạng danh từ của Dawn (Noun)

SingularPlural

Dawn

Dawns

Kết hợp từ của Dawn (Noun)

CollocationVí dụ

New dawn

Bình minh mới

A new dawn in social media trends emerged last year.

Một bình minh mới trong xu hướng truyền thông xã hội đã nổi lên năm ngoái.

Early dawn

Bình minh sớm

The early dawn brought a sense of tranquility to the village.

Bình minh sớm mang lại cảm giác yên bình cho làng.

Grey/gray dawn

Bình minh xám

The grey dawn signaled the start of the community service day.

Bình minh xám báo hiệu cho sự bắt đầu của ngày phục vụ cộng đồng.

False dawn

Bình minh giả

The charity event turned out to be a false dawn for the homeless.

Sự kiện từ thiện đã trở thành một bình minh giả cho người vô gia cư.

Dawn (Verb)

dˈɔn
dɑn
01

Trở nên hiển nhiên trong tâm trí; được cảm nhận hoặc hiểu được.

Become evident to the mind be perceived or understood.

Ví dụ

The importance of mental health at work dawns on employees.

Sự quan trọng của sức khỏe tinh thần tại nơi làm việc dần hiện ra với nhân viên.

The impact of climate change is beginning to dawn on society.

Tác động của biến đổi khí hậu đang dần hiện ra với xã hội.

The need for diversity in the workplace is slowly dawning on organizations.

Nhu cầu về sự đa dạng tại nơi làm việc đang dần hiện ra với các tổ chức.

02

(của một ngày) bắt đầu.

Of a day begin.

Ví dụ

The community activities at dawn are vibrant.

Các hoạt động cộng đồng lúc bình minh rất sống động.

People often gather for morning exercises at dawn.

Mọi người thường tập trung để tập thể dục buổi sáng lúc bình minh.

The town wakes up slowly as the sun begins to dawn.

Thị trấn dần dần tỉnh giấc khi mặt trời bắt đầu mọc.

Dạng động từ của Dawn (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dawn

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dawned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dawned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dawns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dawning

Kết hợp từ của Dawn (Verb)

CollocationVí dụ

Dawn bright

Bình minh sáng

At dawn, the bright sun rose, signaling the start of a new day.

Vào lúc bình minh, mặt trời sáng ló dần, báo hiệu một ngày mới bắt đầu.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dawn cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] As I said earlier, I'm an early raiser and I get up at the crack of every day to complete all of my morning activity list [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3

Idiom with Dawn

Dawn (up)on someone

dˈɔn əpˈɑn sˈʌmwˌʌn

Chợt nhận ra/ Bừng tỉnh ngộ

[for a fact] to become apparent to someone; [for something] to be suddenly realized by someone.

The truth finally dawned on her after hearing the news.

Sự thật cuối cùng đã hiện ra với cô ấy sau khi nghe tin tức.

From dawn to dusk

fɹˈʌm dˈɔn tˈu dˈʌsk

Từ sáng đến tối/ Từ lúc bình minh đến hoàng hôn

During the period of the day when there is light; from the rising of the sun to the setting of the sun.

She worked tirelessly from dawn to dusk to finish the project.

Cô ấy làm việc không mệt mỏi từ lúc bình minh đến lúc hoàng hôn để hoàn thành dự án.

At the crack of dawn

ˈæt ðə kɹˈæk ˈʌv dˈɔn

Sáng sớm tinh mơ/ Gà gáy sáng/ Mặt trời chưa mọc

At the earliest light of the day.

She always wakes up at the crack of dawn to go jogging.

Cô ấy luôn thức dậy vào lúc bình minh để đi chạy bộ.

Thành ngữ cùng nghĩa: at the break of dawn...