Bản dịch của từ Greyscale trong tiếng Việt

Greyscale

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Greyscale (Noun)

01

Một loạt các sắc thái màu xám từ trắng đến đen, được sử dụng trong màn hình hoặc bản in đơn sắc.

A range of grey shades from white to black as used in a monochrome display or printout.

Ví dụ

The artist used greyscale to depict emotions in the painting.

Nghệ sĩ đã sử dụng gam màu xám để thể hiện cảm xúc trong bức tranh.

Many photos in the gallery are not in greyscale.

Nhiều bức ảnh trong phòng trưng bày không phải là gam màu xám.

How does greyscale affect the mood of social media images?

Gam màu xám ảnh hưởng như thế nào đến tâm trạng của hình ảnh trên mạng xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/greyscale/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Greyscale

Không có idiom phù hợp