Bản dịch của từ Grievance trong tiếng Việt

Grievance

Noun [U/C]

Grievance (Noun)

gɹˈivns
gɹˈivns
01

Nguyên nhân thực sự hoặc tưởng tượng để khiếu nại, đặc biệt là đối xử không công bằng.

A real or imagined cause for complaint especially unfair treatment.

Ví dụ

She filed a grievance against the company for discrimination.

Cô ấy đã nộp một khiếu nại về sự phân biệt đối xử.

There was no grievance reported during the employee satisfaction survey.

Không có khiếu nại nào được báo cáo trong cuộc khảo sát sự hài lòng của nhân viên.

Did you address the grievance raised by the customer about service?

Bạn đã giải quyết khiếu nại được khách hàng đưa ra về dịch vụ chưa?

Kết hợp từ của Grievance (Noun)

CollocationVí dụ

Real grievance

Mối oan trái thực

She expressed her real grievance about the unfair treatment.

Cô ấy bày tỏ sự oan uất thực sự về cách xử lý không công bằng.

Political grievance

Mối oán chính trị

She expressed her political grievance during the debate.

Cô ấy đã bày tỏ sự bất mãn chính trị trong cuộc tranh luận.

Personal grievance

Buồn phiền cá nhân

She filed a personal grievance against her employer for unfair treatment.

Cô ấy đã nộp một khiếu nại cá nhân chống lại nhà tuyển dụng của mình về sự đối xử không công bằng.

Specific grievance

Một khiếu nại cụ thể

She had a specific grievance about the unfair grading system.

Cô ấy có một khiếu nại cụ thể về hệ thống chấm điểm không công bằng.

Old grievance

Mối oán cũ

She harbored an old grievance against her former colleague.

Cô ấy nuôi mối oán cũ với đồng nghiệp cũ.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Grievance cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Grievance

Không có idiom phù hợp