Bản dịch của từ Groggy trong tiếng Việt
Groggy

Groggy (Adjective)
Choáng váng, yếu đuối hoặc không vững, đặc biệt là do bệnh tật, say rượu, ngủ hoặc bị đánh.
Dazed weak or unsteady especially from illness intoxication sleep or a blow.
She felt groggy after staying up all night studying for IELTS.
Cô ấy cảm thấy mệt mỏi sau khi thức trắng cả đêm học IELTS.
He wasn't groggy during the IELTS exam because he slept well.
Anh ấy không mệt mỏi trong kỳ thi IELTS vì đã ngủ ngon.
Are you feeling groggy today due to lack of sleep?
Hôm nay bạn cảm thấy mệt mỏi vì thiếu ngủ phải không?
Họ từ
Từ "groggy" biểu thị trạng thái mơ màng, không tỉnh táo, thường xảy ra sau khi thức dậy từ giấc ngủ sâu hoặc khi cơ thể chưa phục hồi hoàn toàn sau cơn bệnh. Trong tiếng Anh, từ này được sử dụng phổ biến ở cả Anh và Mỹ mà không có sự khác biệt rõ rệt về viết lẫn phát âm. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh giao tiếp, từ này chủ yếu mang nghĩa tiêu cực và thường được áp dụng để mô tả cảm giác uể oải, thiếu sức sống.
Từ "groggy" có nguồn gốc từ cụm từ "grogginess", xuất phát từ thuật ngữ "grog", một loại đồ uống có chứa rượu được người thủy thủ Anh sử dụng vào thế kỷ 18. Thuật ngữ này được cho là bắt nguồn từ tên của Đô đốc Edward Vernon, người đầu tiên cho phép pha trộn nước với rượu để giảm độ mạnh mẽ của thức uống. Sự liên hệ giữa việc tiêu thụ rượu và tình trạng uể oải, mất phương hướng về sau đã dẫn đến ý nghĩa hiện tại của từ, thể hiện sự hôn mê hay trạng thái kiệt sức sau khi thức dậy.
Từ "groggy" ít khi xuất hiện trong bốn thành phần của IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết. Tuy nhiên, trong các ngữ cảnh hàng ngày, từ này thường được sử dụng để mô tả trạng thái mệt mỏi, thiếu minh mẫn sau khi thức dậy hoặc sau khi bị ảnh hưởng bởi thuốc an thần. Thường gặp trong các cuộc hội thoại không chính thức, "groggy" thể hiện cảm giác khó chịu hoặc không thoải mái về thể chất và tinh thần.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp