Bản dịch của từ Groggy trong tiếng Việt

Groggy

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Groggy (Adjective)

gɹˈɑgi
gɹˈɑgi
01

Choáng váng, yếu đuối hoặc không vững, đặc biệt là do bệnh tật, say rượu, ngủ hoặc bị đánh.

Dazed weak or unsteady especially from illness intoxication sleep or a blow.

Ví dụ

She felt groggy after staying up all night studying for IELTS.

Cô ấy cảm thấy mệt mỏi sau khi thức trắng cả đêm học IELTS.

He wasn't groggy during the IELTS exam because he slept well.

Anh ấy không mệt mỏi trong kỳ thi IELTS vì đã ngủ ngon.

Are you feeling groggy today due to lack of sleep?

Hôm nay bạn cảm thấy mệt mỏi vì thiếu ngủ phải không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/groggy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Groggy

Không có idiom phù hợp