Bản dịch của từ Groupthink trong tiếng Việt

Groupthink

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Groupthink (Noun)

01

Việc thực hành suy nghĩ hoặc đưa ra quyết định theo nhóm, thường dẫn đến việc ra quyết định kém chất lượng, không bị phản đối.

The practice of thinking or making decisions as a group resulting typically in unchallenged poorquality decisionmaking.

Ví dụ

Groupthink often leads to poor decisions in social organizations like clubs.

Groupthink thường dẫn đến quyết định kém trong các tổ chức xã hội như câu lạc bộ.

Groupthink does not help improve creativity in social project discussions.

Groupthink không giúp cải thiện sự sáng tạo trong các cuộc thảo luận dự án xã hội.

How does groupthink affect teamwork in social events like festivals?

Groupthink ảnh hưởng như thế nào đến làm việc nhóm trong các sự kiện xã hội như lễ hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Groupthink cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Groupthink

Không có idiom phù hợp