Bản dịch của từ Had enough trong tiếng Việt

Had enough

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Had enough (Idiom)

ˈhæ.dɪ.noʊ
ˈhæ.dɪ.noʊ
01

Không còn sẵn sàng chấp nhận hoặc kiên nhẫn với một tình huống hoặc hành vi của mọi người.

To be no longer willing to accept or be patient with a situation or peoples behavior.

Ví dụ

I have had enough of the constant arguments in our group.

Tôi đã chán ngấy những cuộc tranh cãi liên tục trong nhóm.

She hasn't had enough of the negativity from her friends lately.

Cô ấy không còn kiên nhẫn với sự tiêu cực từ bạn bè gần đây.

Have you had enough of the rude comments on social media?

Bạn đã chán ngấy những bình luận thô lỗ trên mạng xã hội chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/had enough/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time you had to change your plan | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] It was a year ago when I saved money and started to think of buying an flat which was what I always been dreaming of [...]Trích: Describe a time you had to change your plan | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Had enough

Không có idiom phù hợp