Bản dịch của từ Hairline trong tiếng Việt

Hairline

Noun [U/C]

Hairline (Noun)

hˈɛɹlaɪn
hˈɛɹlaɪn
01

Rất mỏng hoặc tốt.

Very thin or fine.

Ví dụ

She has a hairline fracture in her wrist from the fall.

Cô ấy bị nứt xương mảnh ở cổ tay do ngã.

He does not have a hairline crack in his phone screen.

Anh ấy không có vết nứt mảnh nào trên màn hình điện thoại.

Is there a hairline difference between these two social policies?

Có sự khác biệt mảnh nào giữa hai chính sách xã hội này không?

02

Rìa tóc của một người, đặc biệt là trên trán.

The edge of a persons hair especially on the forehead.

Ví dụ

Her hairline is receding due to stress from work.

Tóc của cô ấy đang thưa dần do căng thẳng trong công việc.

His hairline does not affect his confidence in social events.

Tóc của anh ấy không ảnh hưởng đến sự tự tin trong các sự kiện xã hội.

Is your hairline similar to your father's?

Tóc của bạn có giống như của bố bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hairline cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hairline

Không có idiom phù hợp