Bản dịch của từ Half moon trong tiếng Việt

Half moon

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Half moon (Noun)

hˈæf mˈun
hˈæf mˈun
01

Mặt trăng khi chỉ có thể nhìn thấy một nửa bề mặt của nó từ trái đất.

The moon when only half its surface is visible from earth.

Ví dụ

The half moon was visible during our picnic last Saturday.

Trăng khuyết đã xuất hiện trong buổi dã ngoại của chúng tôi hôm thứ Bảy.

We did not see the half moon last night at the party.

Chúng tôi đã không thấy trăng khuyết tối qua tại bữa tiệc.

Is the half moon always visible in the evening sky?

Trăng khuyết có luôn xuất hiện trong bầu trời buổi tối không?

Half moon (Adjective)

hˈæf mˈun
hˈæf mˈun
01

Có hình lưỡi liềm hoặc nửa hình tròn.

Having the shape of a crescent or half a circle.

Ví dụ

The park's half moon shape makes it a popular gathering spot.

Hình dạng nửa vòng trăng của công viên làm cho nó trở thành nơi tụ tập phổ biến.

The half moon design did not appeal to many visitors last year.

Thiết kế hình nửa vòng trăng không thu hút nhiều du khách năm ngoái.

Is the community center built in a half moon shape?

Trung tâm cộng đồng có được xây dựng theo hình nửa vòng trăng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Half moon cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Half moon

Không có idiom phù hợp