Bản dịch của từ Half moon trong tiếng Việt
Half moon
Half moon (Noun)
The half moon was visible during our picnic last Saturday.
Trăng khuyết đã xuất hiện trong buổi dã ngoại của chúng tôi hôm thứ Bảy.
We did not see the half moon last night at the party.
Chúng tôi đã không thấy trăng khuyết tối qua tại bữa tiệc.
Is the half moon always visible in the evening sky?
Trăng khuyết có luôn xuất hiện trong bầu trời buổi tối không?
Half moon (Adjective)
The park's half moon shape makes it a popular gathering spot.
Hình dạng nửa vòng trăng của công viên làm cho nó trở thành nơi tụ tập phổ biến.
The half moon design did not appeal to many visitors last year.
Thiết kế hình nửa vòng trăng không thu hút nhiều du khách năm ngoái.
Is the community center built in a half moon shape?
Trung tâm cộng đồng có được xây dựng theo hình nửa vòng trăng không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp