Bản dịch của từ Halfhearted trong tiếng Việt

Halfhearted

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Halfhearted (Adjective)

hˈæfhˈɑɹtɪd
hˈæfhɑɹtɪd
01

Thiếu nhiệt tình hoặc quyết tâm; không nhiệt tình.

Lacking enthusiasm or determination unenthusiastic.

Ví dụ

She gave a halfhearted attempt at the IELTS writing task.

Cô ấy đã thực hiện một cố gắng không nhiệt tình ở bài viết IELTS.

He was not halfhearted in his IELTS speaking practice.

Anh ấy không hề thiếu nhiệt huyết trong việc luyện nói IELTS của mình.

Was the candidate's response halfhearted during the speaking test?

Phản ứng của thí sinh có không nhiệt tình trong bài thi nói không?

Halfhearted (Adverb)

01

Không có nhiệt tình hay quyết tâm; một cách vô hồn.

Without enthusiasm or determination in a spiritless way.

Ví dụ

She answered the questions halfheartedly during the speaking test.

Cô ấy trả lời câu hỏi một cách không hăng hái trong bài kiểm tra nói.

He never puts in halfhearted effort when writing essays for IELTS.

Anh ấy không bao giờ đặt nỗ lực không hăng hái khi viết bài luận cho IELTS.

Did you notice her halfhearted attempt to engage in the group discussion?

Bạn có nhận ra nỗ lực không hăng hái của cô ấy tham gia vào cuộc thảo luận nhóm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/halfhearted/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Halfhearted

Không có idiom phù hợp