Bản dịch của từ Hammerlock trong tiếng Việt

Hammerlock

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hammerlock (Noun)

hˈæməlɑk
hˈæmɚlɑk
01

Một kiểu khóa tay trong đó cánh tay của một người bị cong ra sau lưng.

An armlock in which a persons arm is bent up behind their back.

Ví dụ

The police used a hammerlock to restrain the suspect last week.

Cảnh sát đã sử dụng một đòn khóa tay để kiềm chế nghi phạm tuần trước.

They did not apply a hammerlock during the peaceful protest yesterday.

Họ đã không áp dụng đòn khóa tay trong cuộc biểu tình hòa bình hôm qua.

Is a hammerlock necessary for controlling aggressive individuals in public?

Có cần thiết phải sử dụng đòn khóa tay để kiểm soát những người hung hãn nơi công cộng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hammerlock/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hammerlock

Không có idiom phù hợp