Bản dịch của từ Handing out trong tiếng Việt

Handing out

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Handing out (Verb)

hˈændɨŋ ˈaʊt
hˈændɨŋ ˈaʊt
01

Phân phối hoặc chuyển (cái gì đó) cho ai đó.

Distribute or pass something to someone.

Ví dụ

She is handing out flyers to promote the charity event.

Cô ấy đang phát tờ rơi để quảng cáo sự kiện từ thiện.

They are not handing out food to the homeless today.

Họ không phát thức ăn cho người vô gia cư hôm nay.

Are you handing out invitations for the upcoming workshop?

Bạn có đang phát thẻ mời cho buổi hội thảo sắp tới không?

Handing out (Noun)

hˈændɨŋ ˈaʊt
hˈændɨŋ ˈaʊt
01

Hành động phân phối một cái gì đó cho mọi người.

The act of distributing something to people.

Ví dụ

She was busy handing out flyers for the charity event.

Cô ấy bận rộng phát tờ rơi cho sự kiện từ thiện.

They avoided handing out food in plastic packaging to reduce waste.

Họ tránh việc phân phát thức ăn trong bao bì nhựa để giảm lãng phí.

Are you responsible for handing out the certificates at the ceremony?

Bạn có trách nhiệm phân phát các chứng chỉ tại buổi lễ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/handing out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Handing out

Không có idiom phù hợp