Bản dịch của từ Handstand trong tiếng Việt

Handstand

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Handstand (Noun)

01

Hành động giữ thăng bằng trên tay với chân trên không hoặc dựa vào tường.

An act of balancing on ones hands with ones feet in the air or against a wall.

Ví dụ

She performed a handstand at the community event last Saturday.

Cô ấy đã thực hiện một động tác đứng bằng tay tại sự kiện cộng đồng thứ Bảy vừa qua.

He does not practice handstands regularly for his social gatherings.

Anh ấy không thực hành động tác đứng bằng tay thường xuyên cho các buổi gặp gỡ xã hội.

Can you do a handstand at the park's social event?

Bạn có thể thực hiện động tác đứng bằng tay tại sự kiện xã hội ở công viên không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/handstand/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Handstand

Không có idiom phù hợp