Bản dịch của từ Handturn trong tiếng Việt

Handturn

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Handturn (Noun)

hˈændtɚn
hˈændtɚn
01

Một cơ chế hoặc thiết bị được quay hoặc được sử dụng để quay một vật gì đó bằng tay; đặc biệt là tay nắm cửa.

A mechanism or device which is turned or is used to turn something by hand especially a door handle.

Ví dụ

The handturn on the community center door is broken.

Cái tay quay trên cửa trung tâm cộng đồng bị hỏng.

The handturn does not work well in public buildings.

Cái tay quay không hoạt động tốt ở các tòa nhà công cộng.

Is the handturn easy to use for everyone?

Cái tay quay có dễ sử dụng cho mọi người không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/handturn/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Handturn

Không có idiom phù hợp