Bản dịch của từ Hanky panky trong tiếng Việt

Hanky panky

Noun [U/C] Idiom

Hanky panky (Noun)

hˈæŋki pˈæŋki
hˈæŋki pˈæŋki
01

Hoạt động hoặc hành vi không trung thực hoặc đáng ngờ.

Dishonest or suspicious activity or behavior.

Ví dụ

The committee reported some hanky panky in the fundraising process.

Ủy ban đã báo cáo về một số hành vi không trung thực trong quy trình gây quỹ.

There was no hanky panky during the community event last year.

Không có hành vi nào không trung thực trong sự kiện cộng đồng năm ngoái.

Is the council aware of any hanky panky in local elections?

Hội đồng có biết về bất kỳ hành vi không trung thực nào trong cuộc bầu cử địa phương không?

Hanky panky (Idiom)

01

Hoạt động hoặc hành vi tình dục được coi là không phù hợp hoặc bí mật.

Sexual activity or behavior that is considered inappropriate or secret.

Ví dụ

Many people believe hanky panky happens at wild parties.

Nhiều người tin rằng có những hành vi không đúng mực tại các bữa tiệc hoang dã.

There isn't any hanky panky in our community events.

Không có hành vi không đúng mực nào trong các sự kiện cộng đồng của chúng tôi.

Is there any hanky panky at the school dance this weekend?

Có hành vi không đúng mực nào tại buổi khiêu vũ của trường cuối tuần này không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hanky panky cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hanky panky

Không có idiom phù hợp