Bản dịch của từ Harbor a grudge trong tiếng Việt

Harbor a grudge

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Harbor a grudge (Phrase)

ˈhɑr.bɚ.əˈɡrədʒ
ˈhɑr.bɚ.əˈɡrədʒ
01

Giữ một cảm giác ác ý hoặc oán giận dai dẳng đối với ai đó.

Hold a persistent feeling of ill will or resentment towards someone.

Ví dụ

She harbored a grudge against her former friend for years.

Cô ấy gìn giữ một sự oán thù với người bạn cũ của mình suốt nhiều năm.

He couldn't let go of the grudge he held towards his boss.

Anh ấy không thể buông bỏ sự oán thù mà anh ấy giữ với sếp của mình.

Despite apologies, she still harbors a grudge towards her sister.

Mặc dù đã xin lỗi, cô ấy vẫn gìn giữ một sự oán thù với em gái mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/harbor a grudge/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Harbor a grudge

Không có idiom phù hợp