Bản dịch của từ Hated trong tiếng Việt

Hated

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hated (Adjective)

ˈheɪ.tɪd
ˈheɪ.tɪd
01

Không thích; ghê tởm; bị chửi rủa.

Disliked odious reviled.

Ví dụ

Many people hated the new policy on social media regulations.

Nhiều người ghét chính sách mới về quy định truyền thông xã hội.

She did not hate the idea of community service.

Cô ấy không ghét ý tưởng về dịch vụ cộng đồng.

Did you know that many hated the recent social changes?

Bạn có biết rằng nhiều người ghét những thay đổi xã hội gần đây không?

Dạng tính từ của Hated (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Hated

Bị ghét

More hated

Bị ghét nhiều hơn

Most hated

Bị ghét nhiều nhất

Hated (Verb)

hˈeɪtɪd
hˈeɪtɪd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của ghét.

Simple past and past participle of hate.

Ví dụ

Many people hated the new social media policy at the university.

Nhiều người ghét chính sách mạng xã hội mới tại trường đại học.

Students did not hate the group projects assigned last semester.

Sinh viên không ghét các dự án nhóm được giao học kỳ trước.

Did you hate the changes in the school’s social events this year?

Bạn có ghét những thay đổi trong các sự kiện xã hội của trường năm nay không?

Dạng động từ của Hated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hated/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] When I was at school, I remember I always wearing a uniform and got into trouble on countless occasions because of trying to wear a t-shirt instead of a polo shirt [...]Trích: Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking
Topic: Housework and Cooking | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] Talking about the chore that I well, I think it is taking out the rubbish [...]Trích: Topic: Housework and Cooking | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] However, since I to live in multi-storey houses, I want an flat that fits my personality [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Old people prefer quiet places like parks or libraries, mostly because they noise and want to enjoy a sense of tranquillity [...]Trích: Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Hated

Không có idiom phù hợp