Bản dịch của từ Hated trong tiếng Việt
Hated
Adjective Verb

Hated (Adjective)
ˈheɪ.tɪd
ˈheɪ.tɪd
01
Không thích; ghê tởm; bị chửi rủa.
Disliked odious reviled.
Ví dụ
Many people hated the new policy on social media regulations.
Nhiều người ghét chính sách mới về quy định truyền thông xã hội.
She did not hate the idea of community service.
Cô ấy không ghét ý tưởng về dịch vụ cộng đồng.
Did you know that many hated the recent social changes?
Bạn có biết rằng nhiều người ghét những thay đổi xã hội gần đây không?
Dạng tính từ của Hated (Adjective)
Nguyên mẫu | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
Hated Bị ghét | More hated Bị ghét nhiều hơn | Most hated Bị ghét nhiều nhất |
Hated (Verb)
hˈeɪtɪd
hˈeɪtɪd
01
Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của ghét.