Bản dịch của từ Hatting trong tiếng Việt

Hatting

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hatting (Noun)

hˈætɨŋ
hˈætɨŋ
01

Nghề làm nón. so sánh việc làm mũ. bây giờ chủ yếu là trong bối cảnh lịch sử.

The trade of making hats compare hatmaking now chiefly in historical contexts.

Ví dụ

Hatting was popular in the 1800s, especially in New York City.

Nghề làm mũ rất phổ biến vào thế kỷ 19, đặc biệt ở New York.

Hatting is not common in modern fashion industries today.

Nghề làm mũ không còn phổ biến trong ngành thời trang hiện đại hôm nay.

Is hatting still practiced in any historical societies today?

Nghề làm mũ có còn được thực hành trong các xã hội lịch sử hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hatting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] For instance, Vietnam is famous for its Vietnamese coffee, bamboo products, herbs and spices, conical and so on [...]Trích: Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Hatting

Không có idiom phù hợp