Bản dịch của từ Have got to trong tiếng Việt

Have got to

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Have got to (Phrase)

hˈæv ɡˈɑt tˈu
hˈæv ɡˈɑt tˈu
01

Được sử dụng để có nghĩa là cần thiết hoặc quan trọng để một cái gì đó xảy ra hoặc được thực hiện.

Used to mean that it is necessary or important for something to happen or be done.

Ví dụ

We have got to improve our community's safety measures for everyone.

Chúng ta phải cải thiện các biện pháp an toàn của cộng đồng.

They have not got to attend the meeting about social issues.

Họ không phải tham dự cuộc họp về các vấn đề xã hội.

Have we got to volunteer for the local charity event next month?

Chúng ta có phải tình nguyện cho sự kiện từ thiện địa phương tháng tới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/have got to/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Both of these situations mean that they to travel and experience new cultures [...]Trích: Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] In recent years, I think homes and buildings probably a lot bigger than homes people lived in the past too [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Have got to

Không có idiom phù hợp