Bản dịch của từ Have the ear of somebody trong tiếng Việt

Have the ear of somebody

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Have the ear of somebody(Idiom)

01

Để có sự chú ý hoặc hỗ trợ của ai đó.

To have someone's attention or support.

Ví dụ
02

Để ở trong một vị trí có thể ảnh hưởng đến ai đó.

To be in a position to influence someone.

Ví dụ
03

Được ai đó có thẩm quyền lắng nghe.

To be listened to by someone in authority.

Ví dụ