Bản dịch của từ Hazards trong tiếng Việt

Hazards

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hazards (Noun)

hˈæzɚdz
hˈæzɚdz
01

Một tình huống có nguy cơ.

A situation that poses a risk.

Ví dụ

Many social hazards affect low-income families in urban areas.

Nhiều nguy cơ xã hội ảnh hưởng đến các gia đình thu nhập thấp ở thành phố.

Social hazards do not only impact individuals but also communities.

Nguy cơ xã hội không chỉ ảnh hưởng đến cá nhân mà còn đến cộng đồng.

What are the main social hazards in your neighborhood?

Những nguy cơ xã hội chính trong khu phố của bạn là gì?

02

Một trở ngại hoặc khó khăn cần vượt qua.

An obstacle or difficulty to overcome.

Ví dụ

Social media can create hazards for young people's mental health.

Mạng xã hội có thể tạo ra những trở ngại cho sức khỏe tâm lý của thanh thiếu niên.

There are no hazards in our community events this weekend.

Không có trở ngại nào trong các sự kiện cộng đồng của chúng ta vào cuối tuần này.

What hazards do you see in urban neighborhoods today?

Bạn thấy những trở ngại nào trong các khu phố đô thị hôm nay?

03

Một nguồn nguy hiểm hoặc gây hại.

A source of danger or harm.

Ví dụ

Social media can present various hazards to young people's mental health.

Mạng xã hội có thể gây ra nhiều mối nguy hiểm cho sức khỏe tâm thần của thanh niên.

Many people do not recognize the hazards of online bullying.

Nhiều người không nhận ra những mối nguy hiểm của việc bắt nạt trực tuyến.

What are the main hazards of living in urban environments?

Những mối nguy hiểm chính khi sống ở môi trường đô thị là gì?

Dạng danh từ của Hazards (Noun)

SingularPlural

Hazard

Hazards

Hazards (Verb)

hˈæzɚdz
hˈæzɚdz
01

Gặp nguy hiểm hoặc rủi ro.

To expose to danger or risk.

Ví dụ

The government hazards citizens by ignoring public health warnings.

Chính phủ đặt công dân vào nguy hiểm khi phớt lờ cảnh báo sức khỏe.

The city does not hazard its residents with unsafe housing.

Thành phố không đặt cư dân vào nguy hiểm với nhà ở không an toàn.

Why does the council hazard families with poor infrastructure?

Tại sao hội đồng lại đặt gia đình vào nguy hiểm với cơ sở hạ tầng kém?

02

Để đặt một cái gì đó có nguy cơ.

To put something at risk.

Ví dụ

Ignoring social issues hazards community trust and cooperation among residents.

Bỏ qua các vấn đề xã hội gây nguy hiểm cho sự tin tưởng cộng đồng.

Social media does not hazards personal relationships if used wisely.

Mạng xã hội không gây nguy hiểm cho các mối quan hệ cá nhân nếu sử dụng khôn ngoan.

Does neglecting social responsibilities hazards our future generations?

Có phải việc bỏ qua trách nhiệm xã hội gây nguy hiểm cho thế hệ tương lai không?

03

Tận dụng cơ hội; mạo hiểm.

To take the chance of to venture.

Ví dụ

Many people hazard their safety during protests for social justice.

Nhiều người mạo hiểm an toàn của họ trong các cuộc biểu tình vì công lý xã hội.

They do not hazard their reputation by speaking out against corruption.

Họ không mạo hiểm danh tiếng của mình bằng cách lên tiếng chống tham nhũng.

Do young activists hazard their futures for social change?

Các nhà hoạt động trẻ có mạo hiểm tương lai của họ vì thay đổi xã hội không?

Dạng động từ của Hazards (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hazard

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hazarded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hazarded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hazards

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hazarding

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hazards/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] Insufficient preparation and equipment on the parts of travellers can expose them to the of extreme weathers [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] Insufficient preparation and equipment on the part of travellers can expose them to the of extreme weather [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
[...] For example, if children are not warned against electrical they might suffer injuries or even fatal accidents when carelessly playing with electricity [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] Instead, it affects social interactions and interpersonal relationships, making it more of a behavioural issue than a health [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023

Idiom with Hazards

Không có idiom phù hợp