Bản dịch của từ Heavy traffic trong tiếng Việt

Heavy traffic

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heavy traffic (Phrase)

hˈɛvi tɹˈæfɨk
hˈɛvi tɹˈæfɨk
01

Một tình huống trong đó có rất nhiều phương tiện ở gần nhau và di chuyển chậm.

A situation in which there are a lot of vehicles close together and moving slowly.

Ví dụ

During rush hour, the city experiences heavy traffic congestion.

Trong giờ cao điểm, thành phố trải qua tắc nghẽn giao thông nặng.

The highway was blocked due to heavy traffic from an accident.

Đường cao tốc bị kẹt do giao thông nặng từ một vụ tai nạn.

People often use public transport to avoid heavy traffic jams.

Mọi người thường sử dụng phương tiện công cộng để tránh tắc nghẽn giao thông nặng.

During rush hour, heavy traffic can cause delays.

Trong giờ cao điểm, giao thông dày đặc có thể gây trễ.

The city center experiences heavy traffic on weekdays.

Trung tâm thành phố gặp phải tình trạng giao thông dày đặc vào các ngày trong tuần.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/heavy traffic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
[...] Some governments fail to restrict the number of vehicles on the road, leading to congestion in large cities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
[...] This would relieve many roads from by reducing the number of vehicles, which in return alleviates the problem of pollution caused by exhaust [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017

Idiom with Heavy traffic

Không có idiom phù hợp